Ý nghĩa của từ la liếm là gì:
la liếm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ la liếm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa la liếm mình

1

16 Thumbs up   1 Thumbs down

la liếm


la liếm là thích bám lấy đồ hoặc người , của bạn
trinh moon - 2016-11-11

2

20 Thumbs up   12 Thumbs down

la liếm


Ăn vơ vét khắp nơi. | : ''Con chó đói '''la liếm''' hết mọi bếp.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

9 Thumbs up   8 Thumbs down

la liếm


Ăn vơ vét khắp nơi: Con chó đói la liếm hết mọi bếp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "la liếm". Những từ có chứa "la liếm" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . liếp liếm [..]
Nguồn: vdict.com

4

10 Thumbs up   9 Thumbs down

la liếm


liếm hết chỗ này đến chỗ kia con chó la liếm trong bếp ngọn lửa la liếm vào mái tranh
Nguồn: tratu.soha.vn

5

11 Thumbs up   10 Thumbs down

la liếm


thích ăn bám người nổi tiếng
Ẩn danh - 2014-12-31

6

13 Thumbs up   13 Thumbs down

la liếm


La liếm mean La hét rồi liếm láp
Xuất phát từ hình ảnh con chó của nhà văn Nam Cao, khi ông về nhà lúc chập tối, con chó đen của ông không nhận ra nên đã sủa inh ỏi (la) xog khi ông vào nhà rồi con chó mới nhận ra chủ và liếm láp vẫy đuôi...
LaLiếm thể hiện kẻ tiểu nhân, la hét hô hoán xog lại làm lành, nịnh bợ.
Nguyễn chém gió - 2015-04-14

7

7 Thumbs up   8 Thumbs down

la liếm


Ăn vơ vét khắp nơi: Con chó đói la liếm hết mọi bếp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trở gió lai căng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa