1 |
lễ phépthái độ được coi là đúng mực đối với người trên, tỏ ra có lòng kính trọng biết giữ lễ phép ăn nói thiếu lễ phép với người trê [..]
|
2 |
lễ phéplể phép là nhửng điều được coi là đúng đắn,phù hơp với đạo lí và lợi ích chung của xã hội
|
3 |
lễ phép Thái độ đúng mực, kính trọng người trên. | : ''Học trò phải giữ '''lễ phép''' .'' | : ''Cô là người có '''lễ phép'''.'' | Có lễ phép. | : ''Nói năng '''lễ phép''' .'' | : ''Cậu học trò '''lễ phép''' [..]
|
4 |
lễ phépLễ phép là thể hiện thái độ đúng mực , kính trọng những người xung quanh . Luôn phải lễ phép với những người lớn tuổi hơn mình , khi ra đường gặp một ai đó gặp phải khó khăn thì chúng ta sẽ giúp họ để vượt qua khó khăn đấy
|
5 |
lễ phépI. dt. Thái độ đúng mực, kính trọng người trên: Học trò phải giữ lễ phép Cô là người có lễ phép. II. tt. Có lễ phép: nói năng lễ phép Cậu học trò lễ phép.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lễ phép" [..]
|
6 |
lễ phépI. dt. Thái độ đúng mực, kính trọng người trên: Học trò phải giữ lễ phép Cô là người có lễ phép. II. tt. Có lễ phép: nói năng lễ phép Cậu học trò lễ phép.
|
7 |
lễ phéplễ phép là những điều thể hiện sự tôn trọng lẫn nhau trong cuộc sống hằng ngày, nó luôn mang lại niềm vui đến cho nhau, nó thể hiện nép sống lịch sự của xã hội.
|
8 |
lễ phépLễ phép là những điều đúng đắn phù hợp với tất cả chuẩn mực của xã hội luôn kính trọng người trên nhường dưới,ăn nói phải suy nghĩ chín chắn trước khi nói........
|
9 |
lễ phépporī (nữ)
|
<< On-Air | Thánh thần >> |