Ý nghĩa của từ lỵ sở là gì:
lỵ sở nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lỵ sở. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lỵ sở mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lỵ sở


Trung tâm hành chính trong một khu vực nhỏ (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lỵ sở". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lỵ sở": . lá sách lại sức lão suy lịch sử lịch sự lo sợ lò sưởi [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lỵ sở


Trung tâm hành chính trong một khu vực nhỏ (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lỵ sở


Trung tâm hành chính trong một khu vực nhỏ (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lỵ sở


Thủ phủ là trung tâm hành chính của một đơn vị hành chính cấp địa phương, như tiểu bang, vùng, tỉnh, huyện, xã, tổng... Trong tiếng Việt, thủ phủ của một tỉnh được gọi là tỉnh lị, thủ phủ của một huyệ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

lỵ sở


Lỵ sở (tiếng Pháp: préfecture) tại Pháp có thể là: một tỉnh lỵ (Chef-lieu de département) của một tỉnh; một thủ phủ (Chef-lieu de région) của một vùng; tổng hành dinh hay nơi cư ngụ chính thức của một [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< lực điền tia vũ trụ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa