1 |
lỵ sởTrung tâm hành chính trong một khu vực nhỏ (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lỵ sở". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lỵ sở": . lá sách lại sức lão suy lịch sử lịch sự lo sợ lò sưởi [..]
|
2 |
lỵ sở Trung tâm hành chính trong một khu vực nhỏ (cũ).
|
3 |
lỵ sởTrung tâm hành chính trong một khu vực nhỏ (cũ).
|
4 |
lỵ sởThủ phủ là trung tâm hành chính của một đơn vị hành chính cấp địa phương, như tiểu bang, vùng, tỉnh, huyện, xã, tổng...
Trong tiếng Việt, thủ phủ của một tỉnh được gọi là tỉnh lị, thủ phủ của một huyệ [..]
|
5 |
lỵ sởLỵ sở (tiếng Pháp: préfecture) tại Pháp có thể là:
một tỉnh lỵ (Chef-lieu de département) của một tỉnh;
một thủ phủ (Chef-lieu de région) của một vùng;
tổng hành dinh hay nơi cư ngụ chính thức của một [..]
|
<< lực điền | ma bùn >> |