Ý nghĩa của từ lựu đạn là gì:
lựu đạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lựu đạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lựu đạn mình

1

2 Thumbs up   3 Thumbs down

lựu đạn


Vũ khí có vỏ cứng trong chứa chất nổ hoặc chất hoá học và bộ phận gây nổ, thường ném bằng tay.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   4 Thumbs down

lựu đạn


Lựu đạn hay còn gọi là cà na là một loại vũ khí được ném bằng tay hoặc được phóng ra từ súng phóng lựu, chúng được trang bị để tiêu diệt sinh lực và phương tiện của địch ở cự ly gần. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

3 Thumbs up   5 Thumbs down

lựu đạn


d. Vũ khí có vỏ cứng trong chứa chất nổ hoặc chất hoá học và bộ phận gây nổ, thường ném bằng tay.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lựu đạn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lựu đạn": . l [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

lựu đạn


d. Vũ khí có vỏ cứng trong chứa chất nổ hoặc chất hoá học và bộ phận gây nổ, thường ném bằng tay.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

lựu đạn


vũ khí có vỏ cứng trong chứa chất nổ hoặc chất hoá học và bộ phận gây nổ, thường ném bằng tay giật chốt lựu đạn ném lựu đạn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lực lượng múi giờ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa