Ý nghĩa của từ lục lăng là gì:
lục lăng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lục lăng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lục lăng mình

1

4 Thumbs up   4 Thumbs down

lục lăng


Có sáu cạnh. | : ''Chòi bán báo '''lục lăng'''.'' | Dụng cụ kỹ thuật, dùng để vặn các loại ốc lục giác (còn gọi: '''lục giác''').
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   5 Thumbs down

lục lăng


Có sáu cạnh: Chòi bán báo lục lăng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   6 Thumbs down

lục lăng


(Từ cũ) lục giác hình lục lăng
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   5 Thumbs down

lục lăng


Có sáu cạnh: Chòi bán báo lục lăng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lục lăng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lục lăng": . lạc lõng lục lăng lực lưỡng lực lượng. Những từ có chứa "lục [..]
Nguồn: vdict.com





<< tiên thường lục lạc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa