Ý nghĩa của từ lớ xớ là gì:
lớ xớ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lớ xớ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lớ xớ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lớ xớ


Tấp tểnh. | : ''Đừng '''lớ xớ''' qua sông mà có phen chết đuối.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lớ xớ


Tấp tểnh: Đừng lớ xớ qua sông mà có phen chết đuối.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lớ xớ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lớ xớ": . lái xe lao xao lào xào láo xược lạo xạo lấc xấc lè [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lớ xớ


Tấp tểnh: Đừng lớ xớ qua sông mà có phen chết đuối.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lớ xớ


lảng vảng, quanh quẩn ở nơi không cần thiết đến mình, không có việc gì phải đến đó đứng lớ xớ ngoài hiên Đồng nghĩa: xớ rớ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trung đội trung đường >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa