Ý nghĩa của từ lộ liễu là gì:
lộ liễu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lộ liễu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lộ liễu mình

1

8 Thumbs up   6 Thumbs down

lộ liễu


Rõ rệt đến mức trơ trẽn, thiếu tế nhị: Mưu mô lộ liễu; Ăn nói lộ liễu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

6 Thumbs up   5 Thumbs down

lộ liễu


āvi (trạng từ)
Nguồn: phathoc.net

3

5 Thumbs up   5 Thumbs down

lộ liễu


Rõ rệt đến mức trơ trẽn, thiếu tế nhị. | : ''Mưu mô '''lộ liễu'''.'' | : ''Ăn nói '''lộ liễu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   4 Thumbs down

lộ liễu


Rõ rệt đến mức trơ trẽn, thiếu tế nhị: Mưu mô lộ liễu; Ăn nói lộ liễu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lộ liễu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lộ liễu": . liều liệu lo liệu lộ liễu [..]
Nguồn: vdict.com

5

4 Thumbs up   4 Thumbs down

lộ liễu


lộ rõ ra, khiến người ngoài dễ dàng nhận thấy trong khi đáng lẽ phải kín đáo ăn mặc lộ liễu tâng bốc một cách quá lộ liễu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lộ diện truyền thống >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa