1 |
lộ liễuRõ rệt đến mức trơ trẽn, thiếu tế nhị: Mưu mô lộ liễu; Ăn nói lộ liễu.
|
2 |
lộ liễuāvi (trạng từ)
|
3 |
lộ liễu Rõ rệt đến mức trơ trẽn, thiếu tế nhị. | : ''Mưu mô '''lộ liễu'''.'' | : ''Ăn nói '''lộ liễu'''.''
|
4 |
lộ liễuRõ rệt đến mức trơ trẽn, thiếu tế nhị: Mưu mô lộ liễu; Ăn nói lộ liễu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lộ liễu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lộ liễu": . liều liệu lo liệu lộ liễu [..]
|
5 |
lộ liễulộ rõ ra, khiến người ngoài dễ dàng nhận thấy trong khi đáng lẽ phải kín đáo ăn mặc lộ liễu tâng bốc một cách quá lộ liễu [..]
|
<< lộ diện | truyền thống >> |