Ý nghĩa của từ lố nhố là gì:
lố nhố nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lố nhố. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lố nhố mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lố nhố


Nói đám đông lẫn lộn người cao, người thấp. | : ''Ngoài đường '''lố nhố''' những người.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lố nhố


Nói đám đông lẫn lộn người cao, người thấp: Ngoài đường lố nhố những người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lố nhố". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lố nhố": . lá nhãn lai nhai lài nhài [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lố nhố


Nói đám đông lẫn lộn người cao, người thấp: Ngoài đường lố nhố những người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lố nhố


từ gợi tả cảnh có nhiều người hay vật cao thấp không đều, gây ấn tượng lộn xộn, thiếu trật tự những nóc nhà cao thấp lố nhố
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lố nhố


KHÔNG CÓ TRẬT TỰ THÌ PHẢI, HAY KHÔNG CÓ HÀNG LỐI, THỊ GIÁC KHÔNG THÍCH HAY KHÓ CHỊU!
còi - 2015-12-25





<< tiểu thương lốp bốp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa