1 |
lố nhố Nói đám đông lẫn lộn người cao, người thấp. | : ''Ngoài đường '''lố nhố''' những người.''
|
2 |
lố nhốNói đám đông lẫn lộn người cao, người thấp: Ngoài đường lố nhố những người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lố nhố". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lố nhố": . lá nhãn lai nhai lài nhài [..]
|
3 |
lố nhốNói đám đông lẫn lộn người cao, người thấp: Ngoài đường lố nhố những người.
|
4 |
lố nhốtừ gợi tả cảnh có nhiều người hay vật cao thấp không đều, gây ấn tượng lộn xộn, thiếu trật tự những nóc nhà cao thấp lố nhố
|
5 |
lố nhốKHÔNG CÓ TRẬT TỰ THÌ PHẢI, HAY KHÔNG CÓ HÀNG LỐI, THỊ GIÁC KHÔNG THÍCH HAY KHÓ CHỊU!
|
<< tiểu thương | lốp bốp >> |