Ý nghĩa của từ lần chần là gì:
lần chần nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lần chần. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lần chần mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lần chần


Nấn ná, hoãn lâu. | : '''''Lần chần''' mãi không dám quyết định.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lần chần


Nấn ná, hoãn lâu: Lần chần mãi không dám quyết định.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lần chần". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lần chần": . lần chần len chân luân chuyển luận chiến lủn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lần chần


Nấn ná, hoãn lâu: Lần chần mãi không dám quyết định.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lần chần


kéo dài thời gian, do còn đắn đo, chưa quyết định được dứt khoát làm hay không làm việc gì lần chần chưa muốn đi đã muộn lại còn lầ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trang nhã lần khân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa