Ý nghĩa của từ lạm quyền là gì:
lạm quyền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lạm quyền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lạm quyền mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lạm quyền


Làm những việc vượt quá quyền hạn của mình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lạm quyền". Những từ có chứa "lạm quyền" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . quyền chức quy [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

lạm quyền


Làm những việc vượt quá quyền hạn của mình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lạm quyền


adhibhavati (adhi + bhū + a), adhivattati (adhi + vat + a), ajjhottharati (adhi + ava + thar + a), ukkoṭana (trung)
Nguồn: phathoc.net

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lạm quyền


Làm những việc trong quyền hạn của mình] để phục vụ mục đích riêng nào đó không đi đến mục tiêu chung của quyền hạn đề ra].
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lạm quyền


làm những việc vượt quá quyền hạn của mình tố cáo hành vi lạm quyền của giám đốc
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lại tệ, dân tình lạnh buốt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa