Ý nghĩa của từ lại quả là gì:
lại quả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lại quả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lại quả mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

lại quả


Trong kinh tế như vay vốn ngân hàng. Nếu bạn muốn vay vốn thì phải có quen biết với cán bộ tín dụng hoặc ngân hàng. Và để vay một khoản tiền 1 tỉ đồng chẳng hạn, bạn phải lót tay lại cho cán bộ hoặc ngân hàng là 10 triệu đồng chẳng hạn. Khi nhận tiền bạn chỉ còn có 990 triệu. Số tiền 10tr đó được gọi là tiền lại quả.
Trong các hình thức khác thì cách hiểu tương tự.
Nguyễn Quang Lợi - 2014-04-21

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

lại quả


Phần lễ sêu, lễ hỏi, lễ cưới bớt lại để tặng lại người đã đưa (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lại quả


Phần lễ sêu, lễ hỏi, lễ cưới bớt lại để tặng lại người đã đưa (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lại quả". Những từ có chứa "lại quả" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&n [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lại quả


Phần lễ sêu, lễ hỏi, lễ cưới bớt lại để tặng lại người đã đưa (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lại quả


(nhà gái) để lại một phần lễ vật của nhà trai đưa đến để biếu trả lại nhà trai, theo tục lệ cưới xin cổ truyền. Đồng nghĩa: lại mâm (Khẩu ngữ) (bên nhận) biếu l [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lại quả


Chỉ những thu nhập từ bên ngoài do mình tạo điều kiện cho người khác có hợp đồng có công việc để làm
Nguồn: tudienlong.com (offline)





<< lại giống lại tệ, dân tình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa