1 |
lại quảTrong kinh tế như vay vốn ngân hàng. Nếu bạn muốn vay vốn thì phải có quen biết với cán bộ tín dụng hoặc ngân hàng. Và để vay một khoản tiền 1 tỉ đồng chẳng hạn, bạn phải lót tay lại cho cán bộ hoặc ngân hàng là 10 triệu đồng chẳng hạn. Khi nhận tiền bạn chỉ còn có 990 triệu. Số tiền 10tr đó được gọi là tiền lại quả. Trong các hình thức khác thì cách hiểu tương tự.
|
2 |
lại quả Phần lễ sêu, lễ hỏi, lễ cưới bớt lại để tặng lại người đã đưa (cũ).
|
3 |
lại quảPhần lễ sêu, lễ hỏi, lễ cưới bớt lại để tặng lại người đã đưa (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lại quả". Những từ có chứa "lại quả" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&n [..]
|
4 |
lại quảPhần lễ sêu, lễ hỏi, lễ cưới bớt lại để tặng lại người đã đưa (cũ).
|
5 |
lại quả(nhà gái) để lại một phần lễ vật của nhà trai đưa đến để biếu trả lại nhà trai, theo tục lệ cưới xin cổ truyền. Đồng nghĩa: lại mâm (Khẩu ngữ) (bên nhận) biếu l [..]
|
6 |
lại quảChỉ những thu nhập từ bên ngoài do mình tạo điều kiện cho người khác có hợp đồng có công việc để làm
|
<< lại giống | lại tệ, dân tình >> |