1 |
lưu luyếnkhông muốn xa rời hoặc dứt bỏ ngay vì còn thấy mến, thấy tiếc buổi chia tay đầy lưu luyến Đồng nghĩa: quyến luyến
|
2 |
lưu luyếnLưu luyến có nghĩa là : còn tiếc nuối chưa muốn rời đi hoặc vứt đi . Đồng nghĩa : quyến luyến
|
3 |
lưu luyến Bị ràng buộc bằng tình cảm mạnh mẽ đến mức luôn luôn nghĩ đến, không muốn rời bỏ. | : ''Ra trường khi hết khóa, sinh viên còn '''lưu luyến''' thầy và bạn.'' [..]
|
4 |
lưu luyếnLưu luyến là quá quyến rũ với thầy cô,bạn be
|
5 |
lưu luyếnLưu luyến la tên của tôi nguyễn lê ngọc lưu luyến
|
6 |
lưu luyếnnhớ lại ngôi trường chia tay bạn bè , hoặc những ngày mới vào lớp một cảm thấy lo sợ
|
7 |
lưu luyếnBị ràng buộc bằng tình cảm mạnh mẽ đến mức luôn luôn nghĩ đến, không muốn rời bỏ : Ra trường khi hết khóa, sinh viên còn lưu luyến thầy và bạn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lưu luyến". Những t [..]
|
8 |
lưu luyếnBị ràng buộc bằng tình cảm mạnh mẽ đến mức luôn luôn nghĩ đến, không muốn rời bỏ : Ra trường khi hết khóa, sinh viên còn lưu luyến thầy và bạn.
|
<< trung thiên | trung phong >> |