Ý nghĩa của từ lươn lẹo là gì:
lươn lẹo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lươn lẹo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lươn lẹo mình

1

62 Thumbs up   17 Thumbs down

lươn lẹo


gian dối, lắt léo ăn nói lươn lẹo một kẻ lươn lẹo Đồng nghĩa: lèo lá
Nguồn: tratu.soha.vn

2

26 Thumbs up   5 Thumbs down

lươn lẹo


lươn lẹo có nghĩa là:dối trá,điêu hớt ,nói chuyện lươn lẹo
lươn lẹo - 2020-08-12

3

34 Thumbs up   18 Thumbs down

lươn lẹo


Lắt léo, gian trá. | : ''Ăn nói '''lươn lẹo'''.'' | : ''Thói '''lươn lẹo'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

30 Thumbs up   20 Thumbs down

lươn lẹo


tt. Lắt léo, gian trá: ăn nói lươn lẹo thói lươn lẹo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

23 Thumbs up   14 Thumbs down

lươn lẹo


tt. Lắt léo, gian trá: ăn nói lươn lẹo thói lươn lẹo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lươn lẹo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lươn lẹo": . lên lão lộn lạo lớn lao lươn lẹo lượn lờ. N [..]
Nguồn: vdict.com





<< Arigatõ Ư >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa