1 |
lư Dụng cụ thường được đúc bằng đồng thau dùng để cắm hương (nhang). | : '''''Lư''' đồng.''
|
2 |
lưd. Đỉnh: Lư đồng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lư": . la là lả lá lạ lai lài lãi lái lại more...-Những từ có chứa "lư": . A Lưới Am Hán chùa [..]
|
3 |
lưd. Đỉnh: Lư đồng.
|
4 |
lưLô hay Lư là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 盧, Bính âm: Lu) và Triều Tiên (miền Bắc: Hangul: 로, Romaja quốc ngữ: Ro; miền Nam: Hangul: 노, Romaja quốc ngữ: No). [..]
|
5 |
lưđỉnh nhỏ để đốt trầm, hương cái lư đồng
|
<< lơ thơ | lưu hành >> |