Ý nghĩa của từ lúi húi là gì:
lúi húi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lúi húi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lúi húi mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

lúi húi


Lúi húi là cẵm đầu xuống làm,ko để ý đến chuyện khác
Hòa Minh - 00:00:00 UTC 5 tháng 10, 2014

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lúi húi


Làm một việc gì đó mà ko để ý tới người khác
Hồng - 00:00:00 UTC 1 tháng 12, 2019

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

lúi húi


Cg. Lụi hụi. Cắm cúi làm mà không để ý đến việc khác: Ngồi viết lúi húi cả ngày.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

lúi húi


Cắm cúi làm mà không để ý đến việc khác. | : ''Ngồi viết '''lúi húi''' cả ngày.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   4 Thumbs down

lúi húi


Cg. Lụi hụi. Cắm cúi làm mà không để ý đến việc khác: Ngồi viết lúi húi cả ngày.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lúi húi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lúi húi": . lợi hại lúi húi lụ [..]
Nguồn: vdict.com





<< truyện nhi chân, giả truyện ngắn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa