Ý nghĩa của từ lúa sớm là gì:
lúa sớm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lúa sớm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lúa sớm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lúa sớm


Lúa gặt trước mùa.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lúa sớm


Lúa gặt trước mùa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lúa sớm". Những từ có chứa "lúa sớm" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . lúa bọ rầy lúa má mạch tuệ lúa đại trà tái [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lúa sớm


Lúa gặt trước mùa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lúa sớm


lúa ngắn ngày, được gieo cấy vào đầu vụ mùa và thu hoạch sớm nhất trong vụ.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< truân chiên lúa đại trà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa