Ý nghĩa của từ lôi kéo là gì:
lôi kéo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lôi kéo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lôi kéo mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lôi kéo


Tranh lấy người cho mình. | : ''Quảng cáo rùm beng để '''lôi kéo''' khách hàng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lôi kéo


Tranh lấy người cho mình: Quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lôi kéo


Tranh lấy người cho mình: Quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lôi kéo


bằng mọi cách làm cho nghe theo và đứng về phía mình, đi theo mình bị lôi kéo vào con đường cờ bạc
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lôi kéo


ākaḍḍhati (kaddh + a), ākaḍḍhana (trung), parikaḍḍhana (trung), samākaḍḍhati (saṃ + ā + kaddh + a), samākaḍḍhana (trung), ākassati (ā + kass + a)
Nguồn: phathoc.net





<< léo nhéo rễ cọc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa