Ý nghĩa của từ léo là gì:
léo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ léo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa léo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

léo


Vượt lên trên chỗ mà mình được ngồi. | : ''Thằng bé con dám '''léo''' lên nghế người lớn đang nói chuyện.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

léo


đg. Vượt lên trên chỗ mà mình được ngồi: Thằng bé con dám léo lên nghế người lớn đang nói chuyện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "léo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "léo": . la ó lao [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

léo


đg. Vượt lên trên chỗ mà mình được ngồi: Thằng bé con dám léo lên nghế người lớn đang nói chuyện.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

léo


(Khẩu ngữ, Ít dùng) ngồi lên, leo lên chỗ không phải dành cho mình léo lên ghế đại biểu
Nguồn: tratu.soha.vn





<< Cơ Nhân Kẹn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa