Ý nghĩa của từ lém lỉnh là gì:
lém lỉnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lém lỉnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lém lỉnh mình

1

5 Thumbs up   3 Thumbs down

lém lỉnh


: ''Thằng bé '''lém lỉnh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

lém lỉnh


Nh. Lém, ngh.1: Thằng bé lém lỉnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

lém lỉnh


Nh. Lém, ngh.1: Thằng bé lém lỉnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lém lỉnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lém lỉnh": . làm lành lém lỉnh
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   6 Thumbs down

lém lỉnh


lém (nói khái quát) ăn nói lém lỉnh cái miệng lém lỉnh Đồng nghĩa: bẻm mép, bẻo lẻo
Nguồn: tratu.soha.vn





<< Vạn Tú châm ngôn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa