Ý nghĩa của từ lâu đời là gì:
lâu đời nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lâu đời. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lâu đời mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lâu đời


Trải qua nhiều đời. | : ''Kinh nghiệm sản xuất '''lâu đời'''.'' | : ''Truyền thống văn hoá '''lâu đời'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lâu đời


t. Trải qua nhiều đời. Kinh nghiệm sản xuất lâu đời. Truyền thống văn hoá lâu đời.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lâu đời". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lâu đời": . liệu lí lưu li [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lâu đời


t. Trải qua nhiều đời. Kinh nghiệm sản xuất lâu đời. Truyền thống văn hoá lâu đời.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lâu đời


trải qua nhiều đời kinh nghiệm lâu đời truyền thống văn hoá lâu đời nhà làm nghề dệt vải lâu đời
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lâu đời


porāṇa (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< lân quang lãng mạn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa