Ý nghĩa của từ láu táu là gì:
láu táu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ láu táu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa láu táu mình

1

9 Thumbs up   4 Thumbs down

láu táu


nhanh nhảu mà thiếu chín chắn mồm miệng láu táu láu táu trả lời ngay Đồng nghĩa: bộp chộp Trái nghĩa: chín chắn
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

láu táu


Hấp tấp vội vã khi nói năng. | : ''Ăn nói '''láu táu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   1 Thumbs down

láu táu


Hấp tấp vội vã khi nói năng: Ăn nói láu táu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "láu táu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "láu táu": . láu táu lêu têu líu tíu lừ thừ lữ thứ [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   1 Thumbs down

láu táu


Hấp tấp vội vã khi nói năng: Ăn nói láu táu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trăng non trăn gió >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa