Ý nghĩa của từ kun là gì:
kun nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kun. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kun mình

1

25 Thumbs up   14 Thumbs down

kun


một cách viết khác của từ cool, thường được giới trẻ Việt nam sử dụng, giống như kute, kut3... cool có thể hiểu là tuyệt, hay ho, ngầu...

ngoài ra quân kun là tên gọi của một sinh vật kinh tởm nhất trên thế giới, chuyên mặc quần lót màu vàng và có những cử chỉ khiến người khác ghê sợ. rất nổi tiếng trên mạng internet Việt Nam thời gian gần đây
hansnam - Ngày 02 tháng 8 năm 2013

2

12 Thumbs up   6 Thumbs down

kun


boy lanh lung
Ẩn danh - Ngày 20 tháng 11 năm 2014

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kun


- Một hậu tố Nhật Bản được thêm vào một tên (tốt nhất là tên của nam giới). Nó được sử dụng cho bạn bè, và có thể cả những người đàn ông mà bạn ưa thích.
- Một số người sử dụng cho nickname (biệt danh), thường là người Hàn Quốc.
la gi - Ngày 27 tháng 10 năm 2019

4

8 Thumbs up   12 Thumbs down

kun


Chỉ, duy chỉ, chỉ có. | : '' Sjokoladen koster '''kun''' en krone.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< likeså likeledes >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa