Ý nghĩa của từ kiện cáo là gì:
kiện cáo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kiện cáo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiện cáo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiện cáo


Kiện (đưa ra tòa) nói chung.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiện cáo


Kiện (đưa ra tòa) nói chung.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiện cáo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kiện cáo": . kiên cố kiện cáo
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiện cáo


(Khẩu ngữ) kiện (nói khái quát) kiện cáo om sòm Đồng nghĩa: kiện tụng
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kiện cáo


Kiện (đưa ra tòa) nói chung.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< kiệm ước tuổi già >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa