Ý nghĩa của từ kiềm tỏa là gì:
kiềm tỏa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ kiềm tỏa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiềm tỏa mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

kiềm tỏa


Kiềm toả. | Giam hãm, kìm giữ trong một phạm vi hoạt động chật hẹp, làm mất tự do. Thoát khỏi vòng kiềm toả.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiềm tỏa


kiềm toả đg. Giam hãm, kìm giữ trong một phạm vi hoạt động chật hẹp, làm mất tự do. Thoát khỏi vòng kiềm toả.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiềm tỏa


kiềm toả đg. Giam hãm, kìm giữ trong một phạm vi hoạt động chật hẹp, làm mất tự do. Thoát khỏi vòng kiềm toả.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thiếu úy the >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa