1 |
kiếu(Kiểu cách) tỏ lời xin lỗi để ra về, để không dự hoặc không nhận lời mời tối nay tôi bận, nên xin kiếu
|
2 |
kiếuđg. Từ chối, không dự được: Xin kiếu, không đến dự tiệc.
|
3 |
kiếu Từ chối, không dự được. | : ''Xin '''kiếu''', không đến dự tiệc.''
|
4 |
kiếuđg. Từ chối, không dự được: Xin kiếu, không đến dự tiệc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiếu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kiếu": . kiêu kiều kiểu kiếu kiệu. Những từ có chứa "kiếu [..]
|
<< kiệu | kiều >> |