Ý nghĩa của từ kiến thiết là gì:
kiến thiết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ kiến thiết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiến thiết mình

1

188   63

kiến thiết


đg. Xây dựng theo quy mô lớn. Kiến thiết đất nước. Kiến thiết lại khu cảng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

86   65

kiến thiết


Xây dựng theo quy mô lớn. | : '''''Kiến thiết''' đất nước.'' | : '''''Kiến thiết''' lại khu cảng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

52   35

kiến thiết


là xây dựng nước nhà, khu vực với quy mô lớn và cho biết đất nước và khu vực này rất giàu mạnh
trâm anh - Ngày 06 tháng 11 năm 2016

4

34   28

kiến thiết


Kiến Thiết có thể là một trong số các địa danh Việt Nam sau đây:
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

29   25

kiến thiết


xây dựng theo quy mô rất lớn
kiết thiết đất nước
Ẩn danh - Ngày 06 tháng 11 năm 2016

6

58   55

kiến thiết


xây dựng theo quy mô lớn kiến thiết thủ đô
Nguồn: tratu.soha.vn

7

58   58

kiến thiết


đg. Xây dựng theo quy mô lớn. Kiến thiết đất nước. Kiến thiết lại khu cảng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiến thiết". Những từ có chứa "kiến thiết" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
Nguồn: vdict.com

8

5   6

kiến thiết


Là một trong những ngày đầu năm mới quay lại với ạ em cảm ơn bạn đã quan tâm đến các con có phải là người ta tym hộ Em nhé ty cổ phần đầu tư xây dựng và phát triển của các con có phải là người yêu một
Vũ Ngọc Bích - Ngày 19 tháng 1 năm 2022

9

42   45

kiến thiết


Xay dung theo quy mo lon
Ẩn danh - Ngày 11 tháng 1 năm 2016

10

12   21

kiến thiết


Là từ ghép Hán Việt,kiến là dựng xây,thiết là sắp đặt.
Thảo nguyên - Ngày 28 tháng 9 năm 2020

Thêm ý nghĩa của kiến thiết
Số từ:
Tên:
E-mail: (* Tùy chọn)

<< kiếm cung kiếu >>
Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa