Ý nghĩa của từ kiếm chác là gì:
kiếm chác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kiếm chác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiếm chác mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiếm chác


Thu những lợi nhỏ nhặt bằng mánh khóe, mưu mẹo vặt. | : ''Tính gian để hòng '''kiếm chác'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiếm chác


Thu những lợi nhỏ nhặt bằng mánh khóe, mưu mẹo vặt: Tính gian để hòng kiếm chác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiếm chác". Những từ có chứa "kiếm chác" in its definition in Vietnamese. Vietnam [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiếm chác


Thu những lợi nhỏ nhặt bằng mánh khóe, mưu mẹo vặt: Tính gian để hòng kiếm chác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiếm chác


kiếm lợi bằng những việc làm không chính đáng kiếm chác lợi lộc chẳng kiếm chác được gì
Nguồn: tratu.soha.vn





<< kiếm chuyện kiếm ăn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa