Ý nghĩa của từ kiêu binh là gì:
kiêu binh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kiêu binh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiêu binh mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kiêu binh


Binh sĩ ngang ngạnh, tự phụ về những thành tích của mình.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kiêu binh


Binh sĩ ngang ngạnh, tự phụ về những thành tích của mình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiêu binh". Những từ có chứa "kiêu binh" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kiêu binh


Binh sĩ ngang ngạnh, tự phụ về những thành tích của mình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kiêu binh


binh lính kiêu căng, ỷ vào công lao mà làm càn, bất chấp kỉ luật kiêu binh nổi loạn
Nguồn: tratu.soha.vn





<< kinh viện kiếm ăn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa