1 |
khuôn Vật rắn, lòng có hình trũng để nén trong đó một chất dẻo, một chất nhão hoặc nóng chảy cho thành hình như ý muốn khi chất ấy đông đặc hay đã khô. | : '''''Khuôn''' dép nhựa.'' | Độ lớn nói về mặt ti [..]
|
2 |
khuônd. 1. Vật rắn, lòng có hình trũng để nén trong đó một chất dẻo, một chất nhão hoặc nóng chảy cho thành hình như ý muốn khi chất ấy đông đặc hay đã khô : Khuôn dép nhựa. 2. Độ lớn nói về mặt tiết diện [..]
|
3 |
khuônd. 1. Vật rắn, lòng có hình trũng để nén trong đó một chất dẻo, một chất nhão hoặc nóng chảy cho thành hình như ý muốn khi chất ấy đông đặc hay đã khô : Khuôn dép nhựa. 2. Độ lớn nói về mặt tiết diện của một chất quánh, nhão hay sệt thoát ra khỏi một đường ống do tác dụng của lực : Thuốc đánh răng bóp ra qua một miệng rộng nên có khuôn to. Khổ Phạm [..]
|
4 |
khuôndụng cụ tạo hình để tạo ra những vật có một hình dạng nhất định giống hệt nhau khuôn bánh giống nhau như đúc một khuôn rót vàng vào [..]
|
5 |
khuônKhi 2 hoặc nhiều bi hơn đứng liền nhau nhưng nó hướng khá chắc chắn và một lỗ và người chơi chỉ việc chạm nhẹ vào bi ở trục đầu là bi kia sẽ lăn vào lỗ.
|
6 |
khuônXem “Chip” và “Bộ vi xử lý”.
|
<< quelquefois | quémandeur >> |