1 |
khuyến khích Khích lệ tinh thần cho phấn khởi, tin tưởng mà cố gắng hơn. | : '''''Khuyến khích''' học sinh học tập và rèn luyện tốt.'' | : ''Đạt giải '''khuyến khích''' trong kì thi học sinh giỏi.'' | Tạo điều k [..]
|
2 |
khuyến khíchtác động đến tinh thần để gây phấn khởi, tin tưởng mà cố gắng hơn khuyến khích các em học tập giải khuyến khích tạo điều kiện thuận lợi để phát triển mạ [..]
|
3 |
khuyến khíchđgt. 1. Khích lệ tinh thần cho phấn khởi, tin tưởng mà cố gắng hơn: khuyến khích học sinh học tập và rèn luyện tốt đạt giải khuyến khích trong kì thi học sinh giỏi. 2. Tạo điều kiện tốt để phát triển công việc gì: khuyến khích trồng rừng phủ xanh đồi trọc.
|
4 |
khuyến khíchÝ nghĩa của giải khuyến khích: Nhằm khích lệ tinh thần tham gia hoạt động của sinh viên trong một cuộc thi nào đó, để năm sau họ còn thi tiếp. Chuẩn bị cho risk problem thiếu hụt thí sinh do cuộc thi quá tầm thường.
|
5 |
khuyến khíchđgt. 1. Khích lệ tinh thần cho phấn khởi, tin tưởng mà cố gắng hơn: khuyến khích học sinh học tập và rèn luyện tốt đạt giải khuyến khích trong kì thi học sinh giỏi. 2. Tạo điều kiện tốt để phát triển [..]
|
6 |
khuyến khíchuplāpeti (upa + lap + e)
|
<< khiếu nại | khách sạn >> |