Ý nghĩa của từ khuyến khích là gì:
khuyến khích nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ khuyến khích. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khuyến khích mình

1

9 Thumbs up   4 Thumbs down

khuyến khích


Khích lệ tinh thần cho phấn khởi, tin tưởng mà cố gắng hơn. | : '''''Khuyến khích''' học sinh học tập và rèn luyện tốt.'' | : ''Đạt giải '''khuyến khích''' trong kì thi học sinh giỏi.'' | Tạo điều k [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   2 Thumbs down

khuyến khích


tác động đến tinh thần để gây phấn khởi, tin tưởng mà cố gắng hơn khuyến khích các em học tập giải khuyến khích tạo điều kiện thuận lợi để phát triển mạ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5 Thumbs up   2 Thumbs down

khuyến khích


đgt. 1. Khích lệ tinh thần cho phấn khởi, tin tưởng mà cố gắng hơn: khuyến khích học sinh học tập và rèn luyện tốt đạt giải khuyến khích trong kì thi học sinh giỏi. 2. Tạo điều kiện tốt để phát triển công việc gì: khuyến khích trồng rừng phủ xanh đồi trọc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   0 Thumbs down

khuyến khích


Ý nghĩa của giải khuyến khích: Nhằm khích lệ tinh thần tham gia hoạt động của sinh viên trong một cuộc thi nào đó, để năm sau họ còn thi tiếp. Chuẩn bị cho risk problem thiếu hụt thí sinh do cuộc thi quá tầm thường.
Bá Ngọc - 2019-06-04

5

4 Thumbs up   4 Thumbs down

khuyến khích


đgt. 1. Khích lệ tinh thần cho phấn khởi, tin tưởng mà cố gắng hơn: khuyến khích học sinh học tập và rèn luyện tốt đạt giải khuyến khích trong kì thi học sinh giỏi. 2. Tạo điều kiện tốt để phát triển [..]
Nguồn: vdict.com

6

3 Thumbs up   4 Thumbs down

khuyến khích


uplāpeti (upa + lap + e)
Nguồn: phathoc.net





<< khiếu nại khách sạn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa