Ý nghĩa của từ khung cảnh là gì:
khung cảnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khung cảnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khung cảnh mình

1

5 Thumbs up   3 Thumbs down

khung cảnh


Cảnh vật giới hạn trong một phạm vi nhất định. | : '''''Khung cảnh''' hùng vĩ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   4 Thumbs down

khung cảnh


toàn cảnh, nơi sự kiện diễn ra khung cảnh nông thôn ngày mùa sống trong khung cảnh hoà bình
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

khung cảnh


Cảnh vật giới hạn trong một phạm vi nhất định: Khung cảnh hùng vĩ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

khung cảnh


Cảnh vật giới hạn trong một phạm vi nhất định: Khung cảnh hùng vĩ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khung cảnh". Những từ có chứa "khung cảnh" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictiona [..]
Nguồn: vdict.com





<< rách tươm rách mướp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa