Ý nghĩa của từ khuôn phép là gì:
khuôn phép nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khuôn phép. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khuôn phép mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

khuôn phép


Toàn thể những điều quy định cần phải theo để giữ gìn được trật tự, đạo đức trong gia đình, xã hội. | : ''Đưa trẻ em vào '''khuôn phép'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

khuôn phép


Toàn thể những điều quy định cần phải theo để giữ gìn được trật tự, đạo đức trong gia đình, xã hội: Đưa trẻ em vào khuôn phép.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuôn phép". Những từ có chứa "khuôn [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

khuôn phép


toàn bộ nói chung những phép tắc, chuẩn mực cần phải theo trong quan hệ xã hội, gia đình ăn ở cho đúng khuôn phép không chịu theo khuô [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

khuôn phép


Toàn thể những điều quy định cần phải theo để giữ gìn được trật tự, đạo đức trong gia đình, xã hội: Đưa trẻ em vào khuôn phép.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khuê nữ rung rúc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa