1 |
khinh bạcchẳng coi ra gì, không có biểu hiện chút tình cảm nào thái độ khinh bạc
|
2 |
khinh bạcđg. Coi chẳng ra gì một cách phũ phàng. Thái độ khinh bạc đối với cuộc đời. Giọng văn khinh bạc.
|
3 |
khinh bạc Coi chẳng ra gì một cách phũ phàng. | : ''Thái độ '''khinh bạc''' đối với cuộc đời.'' | : ''Giọng văn '''khinh bạc'''.''
|
4 |
khinh bạccoi chang ra gi lanh nhat khong them quan tam den nguoi tiep xuc voi minh
|
5 |
khinh bạcđg. Coi chẳng ra gì một cách phũ phàng. Thái độ khinh bạc đối với cuộc đời. Giọng văn khinh bạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khinh bạc". Những từ có chứa "khinh bạc" in its definition in Viet [..]
|
6 |
khinh bạcLà tỏ ra vẻ kiêu ngạo và lạnh nhạt không thèm để ý đến người đang tiếp xúc với mình
|
7 |
khinh bạcThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
8 |
khinh bạcTỏ ra kêu ngạo và lạnh nhạt,ra vẻ không thèm để ý đến người đang tiếp xúc với mình
|
<< khinh | khinh khỉnh >> |