Ý nghĩa của từ khai triển là gì:
khai triển nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khai triển. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khai triển mình

1

0 Thumbs up   2 Thumbs down

khai triển


. | Thực hiện các phép tính. | : '''''Khai triển''' một biểu thức.'' | Trải một mặt trên một mặt phẳng. | : '''''Khai triển''' một hình trụ.'' | X. Công thức. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

khai triển


(toán) đg. 1. Thực hiện các phép tính: Khai triển một biểu thức. 2. Trải một mặt trên một mặt phẳng: Khai triển một hình trụ. 3. X. Công thức.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khai triển". Những t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

khai triển


(toán) đg. 1. Thực hiện các phép tính: Khai triển một biểu thức. 2. Trải một mặt trên một mặt phẳng: Khai triển một hình trụ. 3. X. Công thức.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

khai triển


(Ít dùng) như triển khai khai triển công tác giải phóng mặt bằng mở rộng một biểu thức thành một tổng nhiều số hạng khai triển (a - b)2 thành a2 - 2ab + [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thù hình thu phân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa