1 |
khai hoanglà đưa đất chưa sử dụng, đất trống, đồi núi trọc, đất mặt nước hoang hóa để sử dụng vào mục đích sản xuất nông, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản. 01/2010/QĐ-UBND Tỉnh Thái Nguyên [..]
|
2 |
khai hoangkhai phá vùng đất hoang công cuộc khai hoang lấn biển đi khai hoang Đồng nghĩa: khai khẩn, khẩn hoang
|
3 |
khai hoangMở mang khai khẩn ruộng đất bỏ hoang: Đi khai hoang ở miền núi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khai hoang". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khai hoang": . khai hoang khai khoáng khẩn h [..]
|
4 |
khai hoangKhai hoang là công cuộc mở mang, khai phá ruộng đất, phát triển văn hóa vùng miền núi do người miền xuôi thực hiện với sự tổ chức của nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa trong những năm 1961-1970. [..]
|
5 |
khai hoangkhai hoang là 1 vùng đất rộng, lớn mình lấn vùng đất đó
|
6 |
khai hoangKhai hoang la de tang dien tich dat
|
7 |
khai hoangKhai hoang lan bien khai pha nhung vung dat hoang de trong trot chan nuoi dung de san xuat
|
8 |
khai hoang Mở mang khai khẩn ruộng đất bỏ hoang. | : ''Đi '''khai hoang''' ở miền núi.''
|
9 |
khai hoangMở mang khai khẩn ruộng đất bỏ hoang: Đi khai hoang ở miền núi.
|
<< rắn nước | khai hạ >> |