1 |
khẳng khiu Gầy và sắt lại. | : ''Chân tay '''khẳng khiu'''.'' | : ''Cây cối '''khẳng khiu'''.''
|
2 |
khẳng khiuGầy và sắt lại: Chân tay khẳng khiu; Cây cối khẳng khiu.
|
3 |
khẳng khiugầy đến mức như khô cằn chân tay khẳng khiu "Đất xấu trồng cây khẳng khiu, Những người thô tục nói điều phàm phu." (Cdao) Đồng nghĩa: khẳng kheo, ngẳng [..]
|
4 |
khẳng khiuGầy và sắt lại: Chân tay khẳng khiu; Cây cối khẳng khiu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khẳng khiu". Những từ có chứa "khẳng khiu" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . [..]
|
5 |
khẳng khiuMềm như cỏ
|
<< tình lang | tình huống >> |