1 |
khứaI đg. (ph.). Cứa. Bị mảnh chai khứa vào chân.II d. (ph.). Khúc được cứa ra, cắt ra. Một cá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khứa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khứa": . khà khá khía [..]
|
2 |
khứaI đg. (ph.). Cứa. Bị mảnh chai khứa vào chân. II d. (ph.). Khúc được cứa ra, cắt ra. Một cá.
|
3 |
khứa(Phương ngữ) cứa lấy dao khứa một vạch để đánh dấu Danh từ (Phương ngữ) khúc hoặc khoanh cá được cứa ra, cắt ra mua một khứa cá
|
4 |
khứa . Khúc được cứa ra, cắt ra. Một cá. | . Cứa. | : ''Bị mảnh chai '''khứa''' vào chân.''
|
<< khái quát | kinh tế >> |