Ý nghĩa của từ khứa là gì:
khứa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khứa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khứa mình

1

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khứa


I đg. (ph.). Cứa. Bị mảnh chai khứa vào chân.II d. (ph.). Khúc được cứa ra, cắt ra. Một cá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khứa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khứa": . khà khá khía [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khứa


I đg. (ph.). Cứa. Bị mảnh chai khứa vào chân. II d. (ph.). Khúc được cứa ra, cắt ra. Một cá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

khứa


(Phương ngữ) cứa lấy dao khứa một vạch để đánh dấu Danh từ (Phương ngữ) khúc hoặc khoanh cá được cứa ra, cắt ra mua một khứa cá
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

khứa


. Khúc được cứa ra, cắt ra. Một cá. | . Cứa. | : ''Bị mảnh chai '''khứa''' vào chân.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< khái quát kinh tế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa