1 |
khởi sựBắt đầu làm việc gì: Việc đắp đê đã khởi sự.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khởi sự". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khởi sự": . khí sắc khoai sọ khởi sắc khởi sơ khởi sự [..]
|
2 |
khởi sựBắt đầu làm việc gì: Việc đắp đê đã khởi sự.
|
3 |
khởi sựpaṭiṭhāpati (paṭi + ṭhā + āpe)
|
4 |
khởi sự Bắt đầu làm việc gì. | : ''Việc đắp đê đã '''khởi sự'''.''
|
5 |
khởi sựbắt đầu hành động để thực hiện theo kế hoạch (một việc quan trọng, thường có liên quan đến an ninh chính trị và trật tự xã hội) định ngày khởi sự trước [..]
|
<< thông phán | khởi thủy >> |