Ý nghĩa của từ khởi sự là gì:
khởi sự nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khởi sự. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khởi sự mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khởi sự


Bắt đầu làm việc gì: Việc đắp đê đã khởi sự.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khởi sự". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khởi sự": . khí sắc khoai sọ khởi sắc khởi sơ khởi sự [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khởi sự


Bắt đầu làm việc gì: Việc đắp đê đã khởi sự.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khởi sự


paṭiṭhāpati (paṭi + ṭhā + āpe)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khởi sự


Bắt đầu làm việc gì. | : ''Việc đắp đê đã '''khởi sự'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khởi sự


bắt đầu hành động để thực hiện theo kế hoạch (một việc quan trọng, thường có liên quan đến an ninh chính trị và trật tự xã hội) định ngày khởi sự trước [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thông phán khởi thủy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa