1 |
khởi(Ít dùng) bắt đầu, mở đầu một công việc gì từ lúc khởi xây cho đến lúc hoàn tất cũng mất gần năm trời
|
2 |
khởiUtpàda (S). To rise, raise, start, begin; uprising.
|
3 |
khởi"Khởi" có nghĩa là mở đầu, mở ra, bắt đầu Ví dụ 1: Tôi đã suy nghĩ rất nhiều để có thể đưa ra quyết định khởi nghiệp. Ví dụ 2: Làm việc ở công ty này là một khởi đầu mới đối với tôi.
|
<< ấn bản | song thư >> |