1 |
khệ nệNặng nề chậm chạp vì có thai hoặc mang đồ nặng: Khệ nệ bê một bọc sách.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khệ nệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khệ nệ": . khác nào khạc nhổ khách nợ kh [..]
|
2 |
khệ nệ Nặng nề chậm chạp vì có thai hoặc mang đồ nặng. | : '''''Khệ nệ''' bê một bọc sách.''
|
3 |
khệ nệcó dáng đi chậm chạp và nặng nề như đang phải mang vác nặng tay xách khệ nệ hai chiếc giỏ nặng người to béo, bước đi khệ nệ Đồng nghĩa: kệ nệ, lễ mễ [..]
|
4 |
khệ nệNặng nề chậm chạp vì có thai hoặc mang đồ nặng: Khệ nệ bê một bọc sách.
|
<< tình duyên | tình cảnh >> |