Ý nghĩa của từ khảo hạch là gì:
khảo hạch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khảo hạch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khảo hạch mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khảo hạch


Xét sức học qua một kì thi. | : ''Mở một kì '''khảo hạch''' để chọn cán bộ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

khảo hạch


đgt (H. hạch: xét trình độ hiểu biết) Xét sức học qua một kì thi: Mở một kì khảo hạch để chọn cán bộ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khảo hạch". Những từ có chứa "khảo hạch" in its definition in [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

khảo hạch


đgt (H. hạch: xét trình độ hiểu biết) Xét sức học qua một kì thi: Mở một kì khảo hạch để chọn cán bộ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

khảo hạch


(Từ cũ) thi để kiểm tra chất lượng, trình độ thi khảo hạch để chọn cán bộ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khảo cứu khất nợ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa