Ý nghĩa của từ khăn quàng là gì:
khăn quàng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khăn quàng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khăn quàng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khăn quàng


Khăn bằng dạ, nỉ, lụa. . . choàng đầu hay quấn cổ để chống lạnh.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khăn quàng


Khăn bằng dạ, nỉ, lụa... choàng đầu hay quấn cổ để chống lạnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khăn quàng". Những từ có chứa "khăn quàng": . khăn quàng khăn quàng cổ. Những từ có chứa "khăn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khăn quàng


Khăn bằng dạ, nỉ, lụa... choàng đầu hay quấn cổ để chống lạnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khăn quàng


khăn dệt hoặc đan bằng sợi to, mềm, dùng choàng vào đầu hay cổ để chống lạnh.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khăn quàng


Khăn quàng hay khăn choàng là loại trang phục bằng vải hoặc len, khổ dài hoặc khổ vuông, dùng choàng vai hoặc quàng quanh cổ với mục đích giữ ấm, làm đẹp, hoặc là một phần của một số loại đồng phục. T [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tóc máu tóc bạc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa