1 |
khôn lớnlớn và khôn hơn lên, đã có thể vững vàng, tự lập được (nói khái quát) con cái đã khôn lớn Đồng nghĩa: lớn khôn [..]
|
2 |
khôn lớnTrưởng thành và biết suy nghĩ: Các cháu đã khôn lớn, ở riêng cả.
|
3 |
khôn lớn Trưởng thành và biết suy nghĩ. | : ''Các cháu đã '''khôn lớn''', ở riêng cả.''
|
4 |
khôn lớnTrưởng thành và biết suy nghĩ: Các cháu đã khôn lớn, ở riêng cả.
|
<< tôn ti trật tự | không kích >> |