1 |
khô khan Cạn, ráo, không có nước. | : ''Đồng ruộng '''khô khan''' vì hạn hán.'' | Thiếu tình cảm. | : ''Con người '''khô khan''' sống cô độc.'' | : ''Bài thơ '''khô khan'''.'' [..]
|
2 |
khô khant. 1. Cạn, ráo, không có nước: Đồng ruộng khô khan vì hạn hán. 2. Thiếu tình cảm: Con người khô khan sống cô độc; Bài thơ khô khan.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khô khan". Những từ phát âm/đán [..]
|
3 |
khô khant. 1. Cạn, ráo, không có nước: Đồng ruộng khô khan vì hạn hán. 2. Thiếu tình cảm: Con người khô khan sống cô độc; Bài thơ khô khan.
|
4 |
khô khankhô, không có nước hoặc chất nước (nói khái quát) cổ họng khô khan khô, không có biểu hiện của tình cảm, không hấp dẫn (n& [..]
|
5 |
khô khansukkha (tính từ), sukkhati (sukkh + a), sukkhana (trung), ujjaṅgala (tính từ)
|
<< Hạ phẩm | Cơ động >> |