Ý nghĩa của từ khán thủ là gì:
khán thủ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khán thủ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khán thủ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khán thủ


Một chức ở trong làng về triều Nguyễn; phụ trách việc tuần phòng và sửa sang đường sá.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khán thủ


Một chức ở trong làng về triều Nguyễn; phụ trách việc tuần phòng và sửa sang đường sá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khán thủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khán thủ": . khán thủ k [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khán thủ


Một chức ở trong làng về triều Nguyễn; phụ trách việc tuần phòng và sửa sang đường sá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khán thủ


(Từ cũ) chức dịch trông coi việc tuần phòng và sửa sang đường sá ở các thôn xóm, thời phong kiến.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khái huyết kháng nghị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa