1 |
khán thủ Một chức ở trong làng về triều Nguyễn; phụ trách việc tuần phòng và sửa sang đường sá.
|
2 |
khán thủMột chức ở trong làng về triều Nguyễn; phụ trách việc tuần phòng và sửa sang đường sá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khán thủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khán thủ": . khán thủ k [..]
|
3 |
khán thủMột chức ở trong làng về triều Nguyễn; phụ trách việc tuần phòng và sửa sang đường sá.
|
4 |
khán thủ(Từ cũ) chức dịch trông coi việc tuần phòng và sửa sang đường sá ở các thôn xóm, thời phong kiến.
|
<< khái huyết | kháng nghị >> |