Ý nghĩa của từ khách sáo là gì:
khách sáo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khách sáo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khách sáo mình

1

23 Thumbs up   12 Thumbs down

khách sáo


có tính chất xã giao, lịch sự bề ngoài, thiếu thân mật, đôi khi không thật lòng cư xử khách sáo chỗ anh em, không nên kh& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

10 Thumbs up   10 Thumbs down

khách sáo


Ăn nói lịch sự, không thật lòng
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 21 tháng 2, 2014

3

11 Thumbs up   13 Thumbs down

khách sáo


dt. Có vẻ lịch sự nhưng không thật lòng: ăn nói khách sáo không khách sáo với bạn be`.
Nguồn: vdict.com

4

8 Thumbs up   11 Thumbs down

khách sáo


dt. Có vẻ lịch sự nhưng không thật lòng: ăn nói khách sáo không khách sáo với bạn be`.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

9 Thumbs up   13 Thumbs down

khách sáo


Từ chối nhận cái gì đó để tỏ ra vẻ lịch sự nhưng không thật lòng hoặc thật lòng | : ''Ăn nói '''khách sáo'''.'' | : ''Không '''khách sáo''' với bạn be`.'' | Xem ngại ngùn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< khách khứa khám nghiệm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa