1 |
keo Bọ của một loài bướm ăn hại lúa. | Loài vẹt đầu đỏ. | Một phần cuộc đấu giữa hai lúc nghỉ. | : ''Đánh một '''keo''' đu.'' | : ''Vật nhau ba '''keo'''.'' | Cuộc đấu tranh. | : ''Hỏng '''keo''' này [..]
|
2 |
keod. Bọ của một loài bướm ăn hại lúa.d. Loài vẹt đầu đỏ.d. 1. Một phần cuộc đấu giữa hai lúc nghỉ : Đánh một keo đu ; Vật nhau ba keo. 2. Cuộc đấu tranh : Hỏng keo này bày keo khác (tng).d. Loài cây nhỡ [..]
|
3 |
keod. Bọ của một loài bướm ăn hại lúa. d. Loài vẹt đầu đỏ. d. 1. Một phần cuộc đấu giữa hai lúc nghỉ : Đánh một keo đu ; Vật nhau ba keo. 2. Cuộc đấu tranh : Hỏng keo này bày keo khác (tng). d. Loài cây nhỡ thuộc họ đậu, có thể trồng làm rào giậu. d. Chất dính bằng nhựa cây hoặc nấu bằng da trâu bò. t. Bủn xỉn : Tính keo. [..]
|
4 |
keotên gọi chung một số cây cùng họ với rau rút, hoa tập trung thành một khối hình cầu. Danh từ chất dính dùng để dán, gắn, được pha chế hoặc [..]
|
5 |
keopiccha (trung)
|
6 |
keoKeo (tên khác: hồ dán) là vật liệu dùng để gắn hai bề mặt chặt vào nhau sau khi dung môi bay hơi (gôm arabic trong nước) hay khi có phản ứng hoá học (keo epoxy + chất đóng rắn). Keo cũng được dùng tro [..]
|
<< hợp lực | khiếu nại >> |