1 |
keen Bài hát tang (kèm theo tiếng than khóc ở Ai-len). | Hát bài hát tang. | Than van ai oán, than khóc thảm thiết. | Hát bài hát tang mà than khóc (ai). | Sắc, bén (dao); nhọn (kim). | Rét buốt, buố [..]
|
2 |
keen[ki:n]|danh từ|nội động từ|ngoại động từ|tính từ|Tất cảdanh từ bài hát tang (kèm theo tiếng than khóc ở Ai-len)nội động từ hát bài hát tang than van ai oán, than khóc thảm thiếtngoại động từ than khóc [..]
|
<< keel | kelvin >> |