Ý nghĩa của từ kỳ đài là gì:
kỳ đài nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ kỳ đài. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kỳ đài mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

kỳ đài


Nền đắp cao lên để treo cờ và làm lễ trọng thể.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kỳ đài". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kỳ đài": . ka ki kê khai kể chi kêu gọi khả ái khác chi khác gì [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

kỳ đài


Nền đắp cao lên để treo cờ và làm lễ trọng thể.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

kỳ đài


Cột cờ (hay còn gọi là kỳ đài) là những tháp được sử dụng với mục đích chính là treo cờ.
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

kỳ đài


Nền đắp cao lên để treo cờ và làm lễ trọng thể.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kỳ đài


Kỳ Đài (kinh thành Huế, còn gọi là Cột cờ Cố đô Huế) là di tích kiến trúc thời nhà Nguyễn nằm chính giữa mặt nam của kinh thành Huế thuộc phạm vi pháo đài Nam Chánh cũng là nơi treo cờ của triều đình [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kỳ đài


Kỳ Đài (Trung văn giản thể: 奇台县; Trung văn phồn thể: 奇台縣; bính âm: Qítái Xiàn; Uyghur: گۇچۇڭ ناھىيىسى‎, ULY: Guchung Nahiyisi, UPNY: Guqung Nah̡iyisi?), cũng được gọi là Cổ Thành (古城),là một huyện của [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< kỳ yên kỳ ảo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa