Ý nghĩa của từ kịch liệt là gì:
kịch liệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kịch liệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kịch liệt mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

kịch liệt


mạnh mẽ và quyết liệt kịch liệt phản đối cãi nhau một trận kịch liệt
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

kịch liệt


. Mạnh mẽ và quyết liệt. | : '''''Kịch liệt''' phản đối.'' | : ''Cãi nhau '''kịch liệt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kịch liệt


t. (thường dùng phụ cho đg.). Mạnh mẽ và quyết liệt. Kịch liệt phản đối. Cãi nhau kịch liệt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kịch liệt


t. (thường dùng phụ cho đg.). Mạnh mẽ và quyết liệt. Kịch liệt phản đối. Cãi nhau kịch liệt.
Nguồn: vdict.com





<< kết án la hét >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa